Từ điển Thiều Chửu
入 - nhập
① Vào, đối lại với chữ xuất 出 ra. ||② Dùng vào, buộc vào, như nhập thủ 入手, cố nhập 故入 buộc tội vào, sát nhập 詧入 thu nộp vào. Ðem chỗ nọ nộp cho chỗ kia. ||③ Ðược, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản 入款. ||④ Hợp, như nhập điệu 入調 hợp điệu, nhập cách 入格 hợp cách. ||⑤ Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.

Từ điển Trần Văn Chánh
入 - nhập
① Vào, tham gia: 入國問禁 Vào nước người hỏi lệ cấm; 入會 Vào hội; 納入軌道 Đi vào nề nếp; ② Nộp vào, thu nhập: 入不敷出 Thu không đủ chi, thu chi mất thăng bằng; ③ Hợp, thích ứng với: 入情入理 Hợp tình hợp lí; 入調 Hợp điệu; 入格 Hợp cách; ④ Thanh nhập (một trong bốn âm thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc phát ra nhanh và ngắn): 平上去入 Bình thượng khứ nhập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
入 - nhập
Vào. Từ ngoài vào trong — Thu nhận. Thu vào — Hợp với. Đúng với — Một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhập.


病入皋肓 - bệnh nhập cao hoang || 病從口入 - bệnh tòng khẩu nhập || 針不入孔 - châm bất nhập khổng || 窮鳥入懷 - cùng điểu nhập hoài || 突入 - đột nhập || 輸入 - du nhập || 加入 - gia nhập || 入格 - nhập cách || 入港 - nhập cảng || 入境 - nhập cảnh || 入貢 - nhập cống || 入骨 - nhập cốt || 入道 - nhập đạo || 入滅 - nhập diệt || 入妙 - nhập diệu || 入定 - nhập định || 入家 - nhập gia || 入江 - nhập giang || 入學 - nhập học || 入寇 - nhập khấu || 入口 - nhập khẩu || 入口稅 - nhập khẩu thuế || 入理 - nhập lí || 入殮 - nhập liệm || 入夥 - nhập lõa || 入門 - nhập môn || 入伍 - nhập ngũ || 入月 - nhập nguyệt || 入耳 - nhập nhĩ || 入棺 - nhập quan || 入關 - nhập quan || 入超 - nhập siêu || 入心 - nhập tâm || 入室 - nhập thất || 入世 - nhập thế || 入世局 - nhập thế cục || 入籍 - nhập tịch || 入情 - nhập tình || 入場 - nhập trường || 日入 - nhật nhập || 插入 - sáp nhập || 浸入 - tẩm nhập || 深入 - thâm nhập || 潛入 - tiềm nhập || 出入 - xuất nhập || 出入港 - xuất nhập cảng || 出軌入神 - xuất quỷ nhập thần ||